- Sort Score
- Result 10 results
- Languages All
Results 1 - 10 of 49 for du (0.04 sec)
-
docs/vi/docs/python-types.md
{!../../docs_src/python_types/tutorial005.py!} ``` ### Các kiểu dữ liệu tổng quát với tham số kiểu dữ liệu Có một vài cấu trúc dữ liệu có thể chứa các giá trị khác nhau như `dict`, `list`, `set` và `tuple`. Và những giá trị nội tại cũng có thể có kiểu dữ liệu của chúng. Những kiểu dữ liệu nội bộ này được gọi là những kiểu dữ liệu "**tổng quát**". Và có khả năng khai báo chúng, thậm chí với các kiểu dữ liệu nội bộ của chúng.
Registered: Sun Nov 03 07:19:11 UTC 2024 - Last Modified: Sun Oct 06 20:36:54 UTC 2024 - 21.6K bytes - Viewed (0) -
docs/vi/docs/index.md
* Sự hỗ trợ từ các trình soạn thảo, bao gồm: * Completion. * Kiểm tra kiểu dữ liệu. * Kiểm tra kiểu dữ liệu: * Tự động sinh lỗi rõ ràng khi dữ liệu không hợp lệ . * Kiểm tra JSON lồng nhau . * <abbr title="cũng được biết tới như: serialization, parsing, marshalling">Chuyển đổi</abbr> dữ liệu đầu vào: tới từ network sang dữ liệu kiểu Python. Đọc từ: * JSON. * Các tham số trong đường dẫn.
Registered: Sun Nov 03 07:19:11 UTC 2024 - Last Modified: Sun Oct 20 19:20:23 UTC 2024 - 21.9K bytes - Viewed (0) -
src/main/resources/fess_label_fr.properties
labels.crawling_info_delete_all_cancel = Annuler labels.crawling_info_thread_dump = Vidage du Thread labels.crawling_info_CrawlerStartTime = Heure de début du robot d'exploration labels.crawling_info_CrawlerEndTime = Heure de fin du robot d'exploration labels.crawling_info_CrawlerExecTime = Temps d'exécution du robot d'exploration labels.crawling_info_CrawlerStatus = État du robot d'exploration
Registered: Thu Oct 31 13:40:30 UTC 2024 - Last Modified: Fri Mar 22 11:58:34 UTC 2024 - 46.6K bytes - Viewed (0) -
docs/fr/docs/async.md
C'est pourquoi il est logique d'utiliser du code asynchrone ⏸🔀⏯ pour des APIs web. Ce type d'asynchronicité est ce qui a rendu NodeJS populaire (bien que NodeJS ne soit pas parallèle) et c'est la force du Go en tant que langage de programmation. Et c'est le même niveau de performance que celui obtenu avec **FastAPI**.
Registered: Sun Nov 03 07:19:11 UTC 2024 - Last Modified: Tue Aug 06 04:48:30 UTC 2024 - 25.4K bytes - Viewed (0) -
docs/fr/docs/deployment/https.md
* Il existe cependant une solution à ce problème. * Il existe une extension du protocole TLS (celui qui gère le cryptage au niveau TCP, avant HTTP) appelée <a href="https://fr.wikipedia.org/wiki/Server_Name_Indication" class="external-link" target="_blank"><abbr title="Server Name Indication (indication du nom du serveur)">SNI (indication du nom du serveur)</abbr></a>.
Registered: Sun Nov 03 07:19:11 UTC 2024 - Last Modified: Tue Aug 06 04:48:30 UTC 2024 - 4.1K bytes - Viewed (0) -
docs/fr/docs/project-generation.md
* Migrations **Alembic**. * **CORS** (partage des ressources entre origines multiples, ou *Cross Origin Resource Sharing*). * *Worker* **Celery** pouvant importer et utiliser les modèles et le code du reste du backend.
Registered: Sun Nov 03 07:19:11 UTC 2024 - Last Modified: Mon Jul 29 23:35:07 UTC 2024 - 6.7K bytes - Viewed (0) -
src/test/java/org/codelibs/fess/ldap/LdapManagerTest.java
assertEquals("aaa\\bbb", ldapManager.getSearchRoleName("cn=aaa\\bbb")); assertEquals("aaa\\bbb", ldapManager.getSearchRoleName("cn=aaa\\bbb,du=test")); assertEquals("aaa\\bbb\\ccc", ldapManager.getSearchRoleName("cn=aaa\\bbb\\ccc")); assertEquals("aaa\\bbb\\ccc", ldapManager.getSearchRoleName("cn=aaa\\bbb\\ccc,du=test\""));
Registered: Thu Oct 31 13:40:30 UTC 2024 - Last Modified: Thu Feb 22 01:37:57 UTC 2024 - 5.2K bytes - Viewed (0) -
docs/vi/docs/tutorial/first-steps.md
#### "Cấu trúc" dữ liệu Thuật ngữ "cấu trúc" (schema) cũng có thể được coi như là hình dạng của dữ liệu, tương tự như một JSON content. Trong trường hợp đó, nó có nghĩa là các thuộc tính JSON và các kiểu dữ liệu họ có,... #### OpenAPI và JSON Schema
Registered: Sun Nov 03 07:19:11 UTC 2024 - Last Modified: Sun Oct 06 20:36:54 UTC 2024 - 11.1K bytes - Viewed (0) -
docs/fr/docs/advanced/path-operation-advanced-configuration.md
``` Si vous ouvrez la documentation automatique de l'API, votre extension apparaîtra au bas du *chemin* spécifique. <img src="/img/tutorial/path-operation-advanced-configuration/image01.png"> Et dans le fichier openapi généré (`/openapi.json`), vous verrez également votre extension dans le cadre du *chemin* spécifique : ```JSON hl_lines="22" { "openapi": "3.0.2", "info": {
Registered: Sun Nov 03 07:19:11 UTC 2024 - Last Modified: Sun Oct 06 20:36:54 UTC 2024 - 8K bytes - Viewed (0) -
docs/vi/docs/features.md
Tất cả được dựa trên khai báo kiểu dữ liệu chuẩn của **Python 3.8** (cảm ơn Pydantic). Bạn không cần học cú pháp mới, chỉ cần biết chuẩn Python hiện đại. Nếu bạn cần 2 phút để làm mới lại cách sử dụng các kiểu dữ liệu mới của Python (thậm chí nếu bạn không sử dụng FastAPI), xem hướng dẫn ngắn: [Kiểu dữ liệu Python](python-types.md){.internal-link target=_blank}. Bạn viết chuẩn Python với kiểu dữ liệu như sau: ```Python
Registered: Sun Nov 03 07:19:11 UTC 2024 - Last Modified: Tue Aug 06 04:48:30 UTC 2024 - 11.5K bytes - Viewed (0)